1
|
Nguyễn Quốc Cường
|
6/5/1952
|
Uỷ viên TW Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch BCH Trung ương Hội Nông dân Việt Nam khóa V
|
2
|
Nguyễn Duy Lượng
|
20/01/1956
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam khóa V
|
3
|
Lại Xuân Môn
|
29/11/1963
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam khóa V
|
4
|
Lều Vũ Điều
|
25/7/1959
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam khóa V
|
5
|
Nguyễn Hồng Lý
|
15/10/1960
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam khóa V
|
6
|
Lương Quốc Đoàn
|
21/12/1970
|
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên BTV TW Hội khóa V, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hội
|
7
|
Nguyễn Văn Chính
|
5/4/1959
|
Uỷ viên BTV Trung ương Hội khóa V, Trưởng ban Kinh tế Trung ương Hội
|
8
|
Vũ Ngọc Bình
|
21/10/1961
|
Uỷ viên BTV TW Hội khóa V, Hiệu trưởng Trường cán bộ Hội Nông dân Việt Nam
|
9
|
Bế Thị Yến
|
19/5/1963
|
Uỷ viên BTV Trung ương Hội khóa V, Trưởng Ban Kiểm tra Trung ương Hội
|
10
|
Trần Văn Làm
|
8/9/1956
|
Uỷ viên BTV khóa V phụ trách công tác phía Nam Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
11
|
Phạm Tiến Nam
|
29/3/1975
|
Uỷ viên BCH Trung ương Hội khóa V, Chánh Văn phòng Trung ương Hội
|
12
|
Lưu Quang Định
|
21/2/1966
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Tổng Biên tập Báo Nông thôn Ngày nay
|
13
|
Nguyễn Xuân Định
|
20/8/1970
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Trưởng Ban Hợp tác Quốc tế Trung ương Hội
|
14
|
Triệu Thị Bích Thuỷ
|
4/6/1962
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Giám đốc Trung tâm Môi trường nông thôn
|
15
|
Lê Anh Dũng
|
9/7/1962
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Phó Trưởng ban Xã hội, Dân số, Gia đình TW Hội
|
16
|
Vũ Quốc Huy
|
10/2/1973
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Trưởng ban Dân tộc, Tôn giáo, QP-AN TW Hội
|
17
|
Phạm Hữu Văn
|
5/7/1960
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương Hội
|
18
|
Nguyễn Tiến Vượng
|
20/4/1960
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương Hội
|
19
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
18/6/1963
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Phó Trưởng ban Xã hội, Dân số, Gia đình TW Hội
|
20
|
Đặng Thị Thuỷ
|
9/2/1961
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Phó trưởng Ban điều hành Quỹ Hỗ trợ Nông dân
|
21
|
Phạm Văn Thiện
|
6/8/1966
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Phó Hiệu trưởng Trường TC nghề Hội Nông dân Việt Nam
|
22
|
Nguyễn Xuân Thắng
|
10/1/1965
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
23
|
Nguyễn Văn Hải
|
10/8/1962
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
24
|
Trần Thị Ánh Tuyết
|
1/8/1966
|
Phó Trưởng Ban Tuyên huấn Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
25
|
Phạm Xuân Hồng
|
15/9/1964
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
26
|
Huỳnh Thị Thu Trang
|
9/8/1965
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
27
|
Dương Đức Nguyện
|
21/8/1958
|
Phó Tổng biên tập Báo Nông thôn Ngày nay
|
28
|
Nguyễn Văn Đại
|
1/7/1971
|
Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam
|
29
|
Lê Thị Thanh Hương
|
27/7/1965
|
Phó Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam
|
30
|
Nguyễn Văn Hiến
|
25/8/1963
|
Phó Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam
|
31
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
8/1/1976
|
Phó Trưởng Ban Kiểm tra Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
32
|
Lê Thị Doanh
|
1/9/1963
|
Phó Trưởng ban điều hành Quỹ Hỗ trợ nông dân Trung ương Hội Nông dân VN
|
33
|
Nguyễn Minh Doanh
|
15/6/1959
|
Phó Trưởng ban Dân tộc, Tôn giáo, Quốc phòng - An ninh Trung ương Hội NDVN
|
34
|
Nguyễn Thị Kim Hoa
|
7/8/1973
|
Phó Giám đốc Trung tâm Môi trường nông thôn Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
35
|
Lưu Văn Bính
|
7/11/1958
|
Phó Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ nông dân, nông thôn Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
36
|
Xin Thị Bích
|
22/12/1963
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hà Giang
|
37
|
Trần Văn Chiến
|
13/3/1959
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội ND tỉnh Tuyên Quang
|
38
|
Nông Thị Hà
|
29/4/1971
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Cao Bằng
|
39
|
Lưu Văn Quảng
|
08/01/1969
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bắc Kạn
|
40
|
Vũ Trọng Bắc
|
20/5/1958
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Lạng Sơn
|
41
|
Đinh Văn Toản
|
05/01/1960
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Lào Cai
|
42
|
Hoàng Hữu Độ
|
17/6/1969
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Yên Bái
|
43
|
Nguyễn Văn Mậu
|
17/6/1959
|
Chủ tịch Hội ND tỉnh Thái Nguyên
|
44
|
Sùng Chứ Thếnh
|
14/7/1955
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Điện Biên
|
45
|
Giàng A Tình
|
9/10/1957
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Lai Châu
|
46
|
Hoàng Sương
|
19/4/1962
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Sơn La
|
47
|
Nguyễn Trường Phong
|
02/02/1957
|
Uỷ viên BTV TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hoà Bình
|
48
|
Hà Thị Hương
|
29/5/1965
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Phú Thọ
|
49
|
Vi Ngọc Bích
|
11/01/1972
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội ND tỉnh Quảng Ninh
|
50
|
Leo Thị Lịch
|
23/9/1969
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội ND tỉnh Bắc Giang
|
51
|
Nguyễn T. Hồng Thuý
|
15/9/1961
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bắc Ninh
|
52
|
Nguyễn Văn Quý
|
20/12/1962
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
53
|
Phạm Xuân Lương
|
24/8/1955
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân TP. Hải Phòng
|
54
|
Trịnh Thế Khiết
|
11/4/1958
|
Ủy viên BTV TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân TP. Hà Nội
|
55
|
Trần Thị Tuyết Hương
|
13/12/1972
|
Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hưng Yên
|
56
|
Phạm Thị Thu Bình
|
28/6/1964
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hải Dương
|
57
|
Nguyễn Văn Hòa
|
01/7/1961
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Thái Bình
|
58
|
Nguyễn Hùng Mạnh
|
30/9/1970
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Nam Định
|
59
|
Bùi Mai Hoa
|
20/9/1969
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Ninh Bình
|
60
|
Hoàng Văn Lưu
|
03/5/1959
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Thanh Hoá
|
61
|
Nguyễn Hữu Nhị
|
06/12/1958
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Nghệ An
|
62
|
Trần Đình Gia
|
11/11/1969
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hà Tĩnh
|
63
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
05/6/1967
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Quảng Bình
|
64
|
Lê Phúc Thiện
|
21/8/1959
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Quảng Trị
|
65
|
Trần Văn Lập
|
18/10/1966
|
Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
66
|
Nguyễn Phú Ban
|
01/01/1963
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân thành phố Đà Nẵng
|
67
|
Vũ Văn Thẩm
|
10/5/1965
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội ND tỉnh Quảng Nam
|
68
|
Võ Việt Chính
|
6/6/1957
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Quảng Ngãi
|
69
|
Trần Văn Cư
|
10/10/1962
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Phú Yên
|
70
|
Nguyễn Lạc
|
12/5/1956
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Khánh Hoà
|
71
|
Nguyễn Văn Ngọt
|
02/12/1957
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Ninh Thuận
|
72
|
Phan Tấn Khế
|
29/11/1958
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bình Thuận
|
73
|
Rơ Mah Giáp
|
03/02/1959
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Gia Lai
|
74
|
Y Tô Niê K'Dăm
|
15/4/1957
|
Uỷ viên BTV TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Đăk Lắc
|
75
|
Thao Hồng Sơn
|
20/5/1970
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Kon Tum
|
76
|
Trần Xuân Hồng
|
12/4/1956
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Đăk Nông
|
77
|
Trần Duy Việt
|
10/6/1955
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Lâm Đồng
|
78
|
Nguyễn Hoàng Vinh
|
01/7/1957
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội ND tỉnh Bình Dương
|
79
|
Nguyễn Thị Kim Nga
|
30/11/1961
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội ND tỉnh Bình Phước
|
80
|
Nguyễn Văn Thống
|
13/2/1957
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội ND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
81
|
Trần Văn Hận
|
30/11/1964
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Tây Ninh
|
82
|
Ngô Ngọc Thanh
|
10/12/1956
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Đồng Nai
|
83
|
Nguyễn Văn Phụng
|
16/10/1960
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân TP. Hồ Chí Minh
|
84
|
Phạm Minh Hùng
|
01/9/1963
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Long An
|
85
|
Nguyễn Văn Quang
|
3/6/1959
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang
|
86
|
Lê Văn Gặp
|
25/12/1961
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bến Tre
|
87
|
Trần Văn Trạch
|
12/8/1967
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Vĩnh Long
|
88
|
Trần Thị Thiên Thư
|
12/9/1979
|
Chủ tịch Hội Nông dân quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
89
|
Huỳnh Hữu Kế
|
11/11/1959
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hậu Giang
|
90
|
Phan Văn Bốn
|
15/6/1957
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Đồng Tháp
|
91
|
Trần Thị Quýt
|
9/6/1961
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Sóc Trăng
|
92
|
Kim Song Ven
|
6/3/1958
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Trà Vinh
|
93
|
Nguyễn Thanh Phong
|
20/11/1961
|
Uỷ viên BTV TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh An Giang
|
94
|
Nguyễn Thanh Long
|
15/9/1963
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Kiên Giang
|
95
|
Trần Văn Út
|
1967
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bạc Liêu
|
96
|
Ngô Minh Chiến
|
9/1958
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Cà Mau
|
97
|
Tô Văn Thu
|
13/5/1963
|
Ủy viên BTV Hội ND tỉnh, Chủ tịch Hội ND huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
98
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
8/12/1978
|
Chủ tịch HND xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liên, Thành phố Hà Nội
|
99
|
Phạm Văn Nam
|
3/1965
|
Hội viên sản xuất kinh doanh giỏi; Xã Tân Trung, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
|
100
|
Trần Tuấn Anh
|
6/4/1964
|
Thứ trưởng Bộ Công thương
|
101
|
Vũ Văn Tám
|
10/8/1958
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội khóa V, Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
102
|
Nguyễn Trọng Đàm
|
29/8/1957
|
Thứ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
103
|
Huỳnh Vĩnh Ái
|
15/02/1957
|
Ủy viên BCH TW Hội khóa V, Thứ trưởng Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
104
|
Nguyễn Thành Hưng
|
20/8/1960
|
Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
105
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
4/12/1959
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
106
|
Lê Thanh Khuyến
|
5/6/1962
|
Ủy viên BCH TW Hội khóa V, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đại, Bộ TN& MT
|
107
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
24/5/1973
|
Trưởng ban Thanh niên nông thôn Trung ương đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
108
|
Nguyễn Tiến Đông
|
24/02/1963
|
Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam
|
109
|
Nguyễn Văn Lý
|
12/12/1959
|
Ủy viên BCH TW Hội khóa V, Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam
|
110
|
Lê Quốc Phong
|
1/12/1954
|
Uỷ viên BCH Trung ương Hội khóa V, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền
|
111
|
Nguyễn Thành Công
|
31/8/1962
|
Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hoá chất Lâm Thao
|
112
|
Nguyễn Thị Hiền
|
13/7/1974
|
Phó Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí, Tập đoàn Dầu khí QGVN
|
113
|
Nguyễn Đình Tùng
|
29/7/1974
|
Viện trưởng Viên nghiên cứu chế tạo máy nông nghiệp, Tổng Công ty Máy động lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam
|
114
|
Nguyễn Thọ Trí
|
6/11/1961
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Lương thực Miền Nam
|
115
|
Nguyễn Hữu Lợi
|
5/8/1954
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH Thương mại VIC (Con Heo Vàng)
|
116
|
Cao Văn Thùy
|
13/6/1959
|
Thành viên Hội đồng thành viên, Quyền Tổng Giám đốc Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam
|
117
|
Trần Ngọc Thuận
|
26/11/1960
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
|
118
|
Phạm Thanh Hải
|
1/2/1955
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ
|
119
|
Bùi Chí Bửu
|
8/6/1953
|
Viện trưởng Viện khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam
|
120
|
Đặng Kim Sơn
|
2/5/1954
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Viện trưởng Viện chính sách và chiến lược PTNN nông thôn
|
121
|
Nguyễn Lân Hùng
|
26/9/1945
|
Uỷ viên BCH TW Hội khóa V, Tổng TK Hội các ngành sinh học VN, LH các hội KH và KT VN
|
122
|
Phạm Thị Thùy
|
6/11/1954
|
Giám đốc Trung tâm Sinh học NN và bảo vệ Môi trường, LH các hội KH và kỹ thuật VN
|